Phí Bảo Trì Đường Bộ Xe 7 Chỗ, Xe Bán Tải, Xe Tải Năm 2021

Taxi Tải 24H xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Qúy khách hàng đã và đang tin dùng các dịch vụ vận chuyển của Công ty chúng tôi. Hôm nay, Taxi Tải 24H xin trân trọng gửi tới quý khách hàng bảng thu biểu phí, bảng thu phí bảo trì đường bộ xe 7 chỗ, xe ô tô, xe tải, phí bảo trì đường bộ cho xe bán tải, phí bảo trì đường bộ cho xe tải mới nhất năm 2021. Để giúp quý khách hàng thuận tiện trong quá trình vận chuyển và nộp biểu phi đường bộ.

Phí bảo trì đường bộ mới nhất năm 2021 từ Bộ Tài Chính

Phí bảo trì đường bộ là loại phí gì ?

Phí bảo trì đường bộ 2021, hay còn được gọi là phí sử dụng đường bộ, là 1 loại phí bắt buộc đối với các phương tiện lưu thông trên đường. Đây là 1 loại phí do nhà nước thu và là 1 trong những nguồn quan trọng của ngân sách nhà nước. Mức phí này không cố định chung mà phụ thuộc vào từng loại phương tiện vận chuyển. Thời hạn nộp phí đường bộ có thể theo tháng, theo năm hay theo chu kỳ đăng kiểm… tùy theo điều kiện nào đến trước.

Phí bảo trì đường bộ được tính khác hoàn toàn so với phí Cầu Đường. Phí cầu đường là chi phí mà khi  các phương tiện di chuyển qua đoạn đường cầu được xây dựng bằng nguồn vốn khác. Thì các đơn vị thầu xây dựng cần thu phí để thu hồi lại mức vốn đã bỏ ra để làm lại đoạn cầu, đường đó. Còn phí bảo trì đường bộ là loại phí mà nhà nước thu theo định kỳ, để bảo trì , nâng cấp & xây mới các con đường, cầu miễn phí cho người dân.

Nộp phí bảo trì đường bộ tại đâu?

Có rất nhiều cách để nộp phí bảo trì đường bộ xe ô tô, xe tải. Chủ phương tiện có thể nộp trực tiếp khi đi đăng kiểm xe. Điều này là tiện lợi nhất vì khi hết hạn đăng kiểm thì phí đường bộ cũng có thể nộp luôn cùng đợt, đỡ phải mất thời gian cho chủ xe phải đi nộp từng loại riêng.

Ngoài ra, chủ xe cũng có thể nộp phí bảo trì đường bộ tải Ủy Ban Nhân Dân các quận, huyện hay các trạm thu phí cố định đóng trên các con đường. Có thể nói mức phí đường bộ được nộp khá linh hoạt. Tới đây, chủ phương tiện còn có thể nộp phí đường bộ thông qua những phương tiện điện tử, khi mà nhà nước đang chuẩn bị bỏ tem thu phí dán trên xe.

Biểu phí đường bộ xe cơ giới mới nhất năm 2021

Dưới đây, Taxi Tải 24H xin gửi tới quý khách hàng trên toàn quốc, Biểu phí đường bộ xe cơ giới năm 2021 mới nhất do Bộ Tài Chính phát hành, áp dụng bắt đầu từ ngày 01/01/2020 mời quý khách hàng tham khảo :

PHÍ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ MỚI NHẤT CẬP NHẬT NGÀY 1/1/2020

TT Các loại phương tiện chịu phí Mức phí thu (nghìn đồng)
1 tháng 6 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 30 tháng
1 Xe vận chuyển người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân 130 780 1.560 2.280 3.000 3.660
2 Xe vận chuyển người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe ô tô, xe tải, xe bán tải chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng (bao gồm cả loại xe đưa rước học sinh, sinh viên, công nhân được hưởng chính sách trợ giá như xe buýt); xe chở người 4 bánh và xe chở hàng  có gắn động cơ 180 1.080 2.160 3.150 4.150 5.070
3 Xe vận chuyển người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg cho đến dưới 8.500 kg 270 1.620 3.240 4.730 6.220 7.600
4 Xe vận chuyển người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe ô tô, xe tải chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg 390 2.340 4.680 6.830 8.990 10.970
5 Xe vận chuyển người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg cho đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg 590 3.540 7.080 10.340 13.590 16.600
6 Xe ô tô, xe tải chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg cho đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg cho đến dưới 27.000 kg 720 4.320 8.640 12.610 16.590 20.260
7 Xe ô tô, xe tải chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg cho đến dưới 40.000 kg 1.040 6.240 12.480 18.220 23.960 29.270
8 Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên 1.430 8.580 17.160 25.050 32.950 40.240

Quý khách hàng lưu ý, Phí đường bộ là phí bắt buộc, kể cả chủ xe có đi hay không đi, đi nhiều hoặc đi ít, thì vẫn phải nộp loại chi phí này như bình thường. Nếu không nộp, thì sau khi đi đăng kiểm, bên đăng kiểm sẽ cộng dồn thời gian mà quý khách hàng chưa đăng kiểm & thu không thiếu 1 đồng nào. Phí đường bộ có thể nộp cộng dồn, nhưng phí đăng kiểm thì Taxi Tải 24H khuyên bạn không nên chậm 1 ngày.

>> Xem thêm: Vận Đơn Là Gì? Các Loại Vận Đơn Hiện Nay 2021 [Mới Nhất]

Những loại đối tượng được miễn phí bảo trì đường bộ

1. Xe chuyên sử dụng phục vụ tang lễ
2. Xe chuyên sử đụng phục vụ quốc phòng bao gồm các loại phương tiện cơ giới đường bộ mang biển số: nền màu đỏ, chữ & số màu trắng dập chìm có gắn các loại thiết bị chuyên dụng cho quốc phòng (xe chở lực lượng vũ trang hành quân được hiểu là xe ôtô chở người có từ 12 chỗ ngồi trở lên, xe taxi tải có mui che & được lắp đặt ghế ngồi trong thùng xe, mang biển số màu đỏ).

3. Xe cứu thương
4. Xe cứu hỏa
5. Xe chuyên dùng phục vụ cho an ninh quốc phòng (xe ô tô) của các lực lượng công an (Bộ Công an, Công an tỉnh, thành phố, Công an quận, huyện,…) bao gồm:
a) Xe ô tô tuần tra kiểm soát giao thông của CSGT có đặc điểm: Trên nóc xe ô tô có đèn xoay & 2 bên thân xe ô tô có in dòng chữ: “CẢNH SÁT GIAO THÔNG”.
b) Xe ô tô vận tải có mui che & được lắp ghế ngồi trong thùng xe chở lực lượng công an làm nhiệm vụ.
c) Xe đặc chủng chở phạm nhân, xe cứu nạn, cứu hộ.
d) Xe ô tô cảnh sát cơ động có in dòng chữ “CẢNH SÁT CƠ ĐỘNG” ở 2 bên thân xe.

6. Xe mô tô của lực lượng quốc phòng, công an.b) Xe ô tô cảnh sát 113 có có in dòng chữ: “CẢNH SÁT 113” ở 2 bên thân xe.
7. Xe mô tô của chủ sở hữu thuộc các hộ nghèo theo quy định của pháp luật về hộ nghèo.

Ngoài mua phí bảo trì đường bộ hàng năm thì các cạn cũng cần phải mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự hàng năm.

Phí bảo trì đường bộ dành cho các loại xe thông dụng hiện nay

Phí đường bộ xe tải các loại 2021

Xe tải là 1 trong những loại xe được rất nhiều quý khách hàng quan tâm đến phí sử dụng đường bộ. Vì nó liên quan ảnh hưởng đến nhiều yếu tố như tải trọng, loại thùng. Tuy có bảng tính chung rồi nhưng nhiều qúy khách hàng vẫn gặp khó khăn trong việc tra cứu biều phí đường bộ xe tải. Sau đây xin mời quý khách tham khảo bảng phí đường bộ xe tải 2021 mới nhất của Bộ Tài Chính

TT Các loại Xe Tải Mức thu phí (nghìn đồng)
1 tháng 6 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 30 tháng
1 Xe taxi tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg 180 1.080 2.160 3.150 4.150 5.070
2 Xe taxi tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg cho đến dưới 8.500 kg 270 1.620 3.240 4.730 6.220 7.600
3 Xe ô tô, xe taxi tải chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg cho đến dưới 13.000 kg 390 2.340 4.680 6.830 8.990 10.970
4 Xe ô tô, xe taxi tải,  chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg cho đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng xe cộng với khối lượng cho phép vận chuyển theo đến dưới 19.000 kg 590 3.540 7.080 10.340 13.590 16.600
5 Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg cho đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg cho đến dưới 27.000 kg 720 4.320 8.640 12.610 16.590 20.260
6 Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn xe từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg cho đến dưới 40.000 kg 1.040 6.240 12.480 18.220 23.960 29.270
7 Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng xe cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên 1.430 8.580 17.160 25.050 32.950 40.240

Mức phí bảo trì đường bộ xe 7 chỗ 2020 mới nhất

Nhiều quý khách hàng băn khoăn phí đường bộ xe hơi chia theo loại chỗ ngồi thì có mức phí sẽ như thế nào, và mức phí đường bộ cụ thể cho xe 7 chỗ thì ra sao. Sau đây quý khách hàng tham khảo cụ thể biểu phí đường bộ xe 7 chỗ 2021 mới nhất từ bộ tài chính nhé :

TT Loại Xe Hơi 7 Chỗ Mức phí thu (nghìn đồng)
1 tháng 6 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 30 tháng
1 Xe vận chuyển người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân 130 780 1.560 2.280 3.000 3.660
2 Xe vận chuyển người dưới 10 chỗ (đăng ký tên doanh nghiệp hay cơ quan, tổ chức, đoàn thể) 180 1.080 2.160 3.150 4.150 5.070

>> Xem thêm: Thời Gian Nhận Được Hàng Ship COD Mất Bao Lâu Nhận Được Hàng

Mức phí đường bộ xe bán tải 2021 mới nhất

Xe bán tải là loại xe được hỗ trợ thuế, vừa là loại xe con, vừa là loại xe chở hàng. Chính vì thế mà khá nhiều bạn thắc mắc rằng phí đường bộ áp dụng dành cho loại xe này được tính như thế nào. Thực ra, mức phí đường bộ của xe bán tải dược áp dụng như của xe như xe tải có tổng tải trọng bé hơn 4 tấn, cụ thể là :

Loại phương tiện 6 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 30 tháng
Mức phí đường bộ xe bán tải chuẩn xác nhất 1.080 2.160 3.150 4.150 5.070

Biểu phí bảo trì đường bộ xe 4 chỗ năm 2021 mới nhất

Tương tự với loại xe 7 chỗ thì xe 4 chỗ là loại xe mà rất nhiều quý khách hàng sử dụng và có nhu cầu biết chính xác về mức phí đường bộ cần phải nộp. Sau đây xin mời quý khách hàng xem chi tiết bảng phí bảo trì xe 4 chỗ :

TT Loại Xe 4 Chỗ Mức phí thu (nghìn đồng)
1 tháng 6 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 30 tháng
1 Xe vận chuyển người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân 130 780 1.560 2.280 3.000 3.660
2 Xe vận chuyển người dưới 10 chỗ (đăng ký tên doanh nghiệp hay cơ quan, tổ chức, đoàn thể) 180 1.080 2.160 3.150 4.150 5.070

>> Xem thêm: Bảng giá cho thuê xe tải nhỏ chở hàng giá rẻ TPHCM

Trên đây, Taxi Tải 24H đã gửi tới quý khách hàng tất cả một số thông tin cụ thể về mức biểu phí bảo trì đường bộ xe 7 chổ, 4 chỗ chi tiết của mỗi loại xe. Phí đường bộ chuẩn được Bộ Tài Chính ban hành nên quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm. Nếu như quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc gì cần được tư vấn, hãy bình luận dưới bài viết này, để được công ty chúng tôi tư vấn cụ thể nhé.

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

six + one =